Danh sách loài chuột chù voi Danh_sách_loài_chuột_chù_voi

Phân loại sau đây dựa trên phân loại của Mammal Species of the World (2005), cùng với các đề xuất bổ sung được chấp nhận rộng rãi kể từ khi sử dụng phân tích phát sinh chủng loại phân tử.[3] Loài có tên thông thường được in nghiêng kèm tên tiếng Anh ý chỉ loài này không có tên thông thường chính thức trong tiếng Việt.

Chi ElephantulusThomas, 1906 – 8 loài
Tên thông thườngTên khoa học và phân loàiPhân bốKích thước và môi trường sốngTình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Bushveld elephant shrew
(Chuột chù voi Bushveld)

E. intufi
(Smith, 1836)
Miền nam châu Phi
Kích thước: dài 20–28 cm (8–11 in), cộng đuôi 9–15 cm (4–6 in)[4]

Môi trường sống: Xavan, cây bụi và đồng cỏ[5]

Thức ăn: Kiến, mối và động vật không xương sống nhỏ, cũng như thực vật[4]
 LC 


Không rõ [5]

Cape elephant shrew
(Chuột chù voi Cape)

E. edwardii
(Smith, 1839)
Miền nam châu Phi
Kích thước: dài 10–13 cm (4–5 in), cộng đuôi 11–15 cm (4–6 in) tail[6]

Môi trường sống: Cây bụi và vùng đá[7]

Thức ăn: Kiến và mối, cũng như động vật không xương sống[6]
 LC 


Không rõ [7]

Dusky elephant shrew
(Chuột chù voi sẫm)

E. fuscus
(Peters, 1852)
Miền nam châu Phi
Kích thước: dài 10–13 cm (4–5 in), cộng đuôi 8–12 cm (3–5 in)[8]

Môi trường sống: Xavan và cây bụi[9]

Thức ăn: Được cho là động vật không xương sống[10]
 DD 


Không rõ [9]

Dusky-footed elephant shrew
(Chuột chù voi chân sẫm)
E. fuscipes
(Thomas, 1894)
Trung Phi
Kích thước: dài 12–15 cm (5–6 in), cộng đuôi 8–10 cm (3–4 in)[11]

Môi trường sống: Xavan[12]

Thức ăn: Được cho là động vật không xương sống[10]
 DD 


Không rõ [12]

Eastern rock elephant shrew
(Chuột chù voi đá phương Đông)

E. myurus
Thomas, Schwann, 1906
Miền nam châu Phi
Kích thước: dài 20–29 cm (8–11 in), cộng đuôi 20–29 cm (8–11 in)[13]

Môi trường sống: Xavan, đồng cỏ và vùng đá[14]

Thức ăn: Kiến, mối và động vật không xương sống, cũng như thực vật[13]
 LC 


Không rõ [14]

Karoo rock elephant shrew
(Chuột chù voi đá Karoo)
E. pilicaudus
Smit, Robinson, Watson, van Vuuren, 2008
Miền tây Nam Phi
Kích thước: dài 11–12 cm (4–5 in), cộng đuôi 11–15 cm (4–6 in)[15]

Môi trường sống: Cây bụi và vùng đá[16]

Thức ăn: Động vật không xương sống[15]
 DD 


Không rõ [16]

Short-snouted elephant shrew
(Chuột chù voi mõm ngắn)

E. brachyrhynchus
(Smith, 1836)
Miền nam và đông nam châu Phi
Kích thước: dài 11–13 cm (4–5 in), cộng đuôi 8–11 cm (3–4 in)[17]

Môi trường sống: Xavan và đồng cỏ[18]

Thức ăn: Kiến và mối, cũng như một lượng nhỏ thực vật, quả và hạt[19]
 LC 


Không rõ [18]

Western rock elephant shrew
(Chuột chù voi đá phương Tây)

E. rupestris
(Smith, 1831)
Miền nam châu Phi
Kích thước: dài 11–13 cm (4–5 in), cộng đuôi 12–17 cm (5–7 in)[20]

Môi trường sống: Xavan, cây bụi và vùng đá[21]

Thức ăn: Động vật không xương sống[20]
 LC 


Không rõ [21]

Chi GalegeeskaHeritage, Rayaleh, 2020 – 2 loài
Tên thông thườngTên khoa học và phân loàiPhân bốKích thước và môi trường sốngTình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Somali elephant shrew
(Chuột chù voi Somali)

G. revoili
(Huet, 1881)
Sừng châu PhiKích thước: dài 12–15 cm (5–6 in), cộng đuôi 12–16 cm (5–6 in)[22]

Môi trường sống: Xavan và cây bụi[23]

Thức ăn: Động vật không xương sống và thực vật[22]
 DD 


Không rõ [23]

Rufous elephant shrew
(Chuột chù voi nâu đỏ)

G. rufescens
(Peters, 1878)

6 phân loài
  • G. r. boranus
  • G. r. dundasi
  • G. r. peasei
  • G. r. pulcher
  • G. r. rufescens
  • G. r. somalicus
Đông Phi
Kích thước: dài 10–20 cm (4–8 in), cộng đuôi 11–17 cm (4–7 in)[24]

Môi trường sống: Xavan và đồng cỏ[25]

Thức ăn: Mối và kiến, cũng như chồi non, quả mọng và rễ[26]
 LC 


Không rõ [25]

Chi MacroscelidesSmith, 1829 – 3 loài
Tên thông thườngTên khoa học và phân loàiPhân bốKích thước và môi trường sốngTình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Etendeka round-eared sengi
(Chuột chù voi tai tròn Etendeka)

M. micus
Dumbacher, Rathbun, 2014
Tây bắc Namibia
Kích thước: dài 8–10 cm (3–4 in), cộng đuôi 8–10 cm (3–4 in)[27]

Môi trường sống: Cây bụi, đồng cỏ và sa mạc[28]

Thức ăn: Động vật không xương sống[29]
 LC 


Không rõ [28]

Namib round-eared sengi
(Chuột chù voi tai tròn Namib)

M. flavicaudatus
Lundholm, 1955
NamibiaKích thước: dài 10–12 cm (4–5 in), cộng đuôi 9–14 cm (4–6 in)[27][30]

Môi trường sống: Cây bụi và sa mạc[31]

Thức ăn: Ăn tạp, chủ yếu là động vật không xương sống[30]
 LC 


Không rõ [31]

Round-eared elephant shrew
(Chuột chù voi tai tròn)

M. proboscideus
(Shaw, 1800)
Nam Phi
Kích thước: dài 10–11 cm (4–4 in), cộng đuôi 9–13 cm (4–5 in)[32]

Môi trường sống: Cây bụi và sa mạc[33]

Thức ăn: Mối, kiến ​​và động vật không xương sống nhỏ, cũng như thực vật[32]
 LC 


Không rõ [33]

Chi PetrodromusPeters, 1846 – 1 loài
Tên thông thườngTên khoa học và phân loàiPhân bốKích thước và môi trường sốngTình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Four-toed elephant shrew
(Chuột chù voi bốn ngón)

P. tetradactylus
Peters, 1846

9 phân loài
  • P. t. beirae
  • P. t. rovumae
  • P. t. schwanni
  • P. t. sultani
  • P. t. swynnertoni
  • P. t. tetradactylus
  • P. t. tordayi
  • P. t. warreni
  • P. t. zanzibaricus
Trung và đông nam châu Phi
Kích thước: dài 19–23 cm (7–9 in), cộng đuôi 15–17 cm (6–7 in)[34]

Môi trường sống: Rừng, xavan và cây bụi[35]

Thức ăn: Mối, kiến ​​và động vật không xương sống nhỏ, cũng như thực vật[34]
 LC 


Không rõ [35]

Chi PetrosaltatorRathbun, Dumbacher, 2016 – 1 loài
Tên thông thườngTên khoa học và phân loàiPhân bốKích thước và môi trường sốngTình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
North African elephant shrew
(Chuột chù voi Bắc Phi)

P. rozeti
(Duvernoy, 1833)

2 phân loài
  • P. r. deserti
  • P. r. rozeti
Tây bắc châu Phi
Kích thước: dài 11–13 cm (4–5 in), cộng đuôi 13–16 cm (5–6 in)[36]

Môi trường sống: Cây bụi, vùng đá và sa mạc[37]

Thức ăn: Được cho là kiến, mối và động vật không xương sống, cũng như thực vật[36]
 LC 


Không rõ [37]

Chi RhynchocyonPeters, 1847 – 4 loài
Tên thông thườngTên khoa học và phân loàiPhân bốKích thước và môi trường sốngTình trạng bảo tồn và số lượng ước tính
Black and rufous elephant shrew
(Chuột chù voi đen và nâu đỏ)

R. petersi
Bocage, 1880

2 phân loài
  • R. p. adersi
  • R. p. petersi
Đông Phi
Kích thước: dài 25–31 cm (10–12 in), cộng đuôi 25 cm (10 in)[38]

Môi trường sống: Rừng và cây bụi[39]

Thức ăn: Ăn tạp; chủ yếu là kiến, mối và động vật không xương sống[38]
 LC 


Không rõ [39]

Checkered elephant shrew
(Chuột chù voi ca rô)

R. cirnei
Peters, 1847

6 phân loài
  • R. c. cirnei
  • R. c. hendersoni
  • R. c. macrurus
  • R. c. reichardi
  • R. c. shirensis
  • R. c. stuhlmanni
Miền trung và đông nam châu Phi
Kích thước: dài 22–31 cm (9–12 in), cộng đuôi 17–26 cm (7–10 in)[40]

Môi trường sống: Rừng và cây bụi[41]

Thức ăn: Động vật không xương sống, cũng như động vật có vú nhỏ, lưỡng cư, thân mềm, chim và trứng chim[40]
 LC 


Không rõ [41]

Golden-rumped elephant shrew
(Chuột chù voi mông vàng)

R. chrysopygus
Günther, 1881
Miền đông Kenya
Kích thước: dài 21–31 cm (8–12 in), cộng đuôi 21–27 cm (8–11 in)[42]

Môi trường sống: Rừng và cây bụi[43]

Thức ăn: Nhiều loại động vật không xương sống[44]
 EN 


13.000 [43]

Grey-faced sengi
(Chuột chù voi mặt xám)

R. udzungwensis
Rovero, Rathbun, 2008
Miền trung Tanzania
Kích thước: dài 29–32 cm (11–13 in), cộng đuôi 23–26 cm (9–10 in)[45]

Môi trường sống: Rừng[46]

Thức ăn: Không rõ[45]
 VU 


Không rõ [46]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_loài_chuột_chù_voi http://www.fossilworks.org/cgi-bin/bridge.pl?a=tax... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC68925... https://doi.org/10.1371%2Fjournal.pbio.3000494 https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/31800571 https://animaldiversity.org/accounts/Elephantulus_... https://www.iucnredlist.org/species/42661/21289808 https://doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2015-2.RLTS.T426... https://www.iucnredlist.org/species/7136/21290344 https://doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2015-2.RLTS.T713... https://www.iucnredlist.org/species/42660/21288491